Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- In lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 147 tr. ; 19 cm.
   Thư mục: tr. 144
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Giới thiệu nội dung các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống dịch cúm gia cầm
/ 25.500Đ.- 500B.

  1. |Bệnh gia cầm; Phòng bệnh; Phòng dịch|
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.008244 (Sẵn sàng)  
2. BÙI QUÝ HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 139 tr. ; 19 cm.
/ 28000đ.- 500b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Gia súc|  3. Bệnh|
   I. Bùi Quý Huy.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.006295 (Sẵn sàng)  
3. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi, đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 117 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30.000đ. - 500b

  1. |Bệnh gia cầm; Cá; Chăn nuôi|  2. |Bệnh gia súc|  3. Tôm|  4. Sách hỏi đáp|
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.006194 (Sẵn sàng)  
4. BÙI QÚY HUY
     Phòng, chống bệnh nhiệt thán và lở mồm long móng / Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng bệnh, cách chẩn đoán, phương pháp phòng chống và những thiệt hại của bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán ở gia súc
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Bệnh gia súc|  3. Điều trị|  4. Bệnh nhiệt than|
   I. Phòng.   II. Bệnh nhiệt thán.   III. Lở mồm.   IV. Long móng.
   636.089 / K600T
    ĐKCB: M.006126 (Đang mượn)  
5. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy b.s .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 146 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Giới thiệu nội dung các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống dịch cúm gia cầm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Gia cầm|  3. Bệnh gia cầm|
   I. Bùi Qúy Huy.
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.006127 (Sẵn sàng trên giá)  
6. BÙI QUÝ HUY
     Hỏi - đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 264 tr. ; 19 cm.
/ 47.500đ.- 1500b.

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Sách hỏi đáp|  5. Bệnh gia cầm|
   636.089 / H428Đ
    ĐKCB: M.005914 (Sẵn sàng)  
7. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 117tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30000đ.- 500b

  1. Bệnh gia cầm.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Sách hỏi đáp.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004622 (Sẵn sàng)  
8. BÙI QUÝ HUY
     Phòng chống các bệnh ký sinh trùng từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 243tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu bệnh kí sinh trùng lây giữa người và động vật, kí sinh trùng truyền qua thức ăn là động vật mang mầm bệnh, kí sinh trùng truyền qua thức ăn là thực vật, truyền qua da và ký sinh trùng truyền qua đất với cơ cấu thành phần loài hết sức đa dạng. gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ con người
/ 29.500đ.- 1000b.

  1. |Người|  2. |Bệnh kí sinh trùng|  3. Bệnh truyền nhiễm|  4. Lây nhiễm|  5. Động vật|
   616.9 / PH431C
    ĐKCB: M.004963 (Sẵn sàng)  
9. BÙI QUÝ HUY
     166 Câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 117 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 câu hỏi và trả lời về những bệnh liên quan đến một số loại vật nuôi: gà. lợn, vịt, bò...
/ 18.500đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Sách hỏi đáp--Gia súc|  3. Gia cầm|  4. Điều trị|  5. Phòng bệnh|
   636.08 / H428V
    ĐKCB: M.004973 (Sẵn sàng)  
10. BÙI QUÝ HUY
     100 Câu hỏi đáp về bệnh gia súc gia cầm / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 184 tr. ; 19 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Trị bệnh|
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004459 (Sẵn sàng)  
11. BÙI QÚY HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc / Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 140 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp trình bày về những vấn đề liên quan đến các bệnh của gia súc như chi phí thú y trong chăn nuôi; vệ sinh sát trùng, chuồng trại, môi trường chăn nuôi; cách chọn chất sát trùng; bệnh truyền nhiễm...
/ 28000đ.- 1500b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Bệnh|  3. Gia súc|
   I. Bùi Qúy Huy.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004469 (Sẵn sàng)  
12. BÙI QÚY HUY
     Phòng chống các bệnh ký sinh trùng từ động vật lây sang người / Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 243 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh kí sinh trùng từ động vật lây sang người và giới thiệu cụ thể các bệnh kí sinh trùng từ trâu bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo... lấy sang người
/ 29500đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Truyền nhiễm|  3. Người|
   I. Bùi Qúy Huy.
   616.9 / PH431C
    ĐKCB: M.004820 (Sẵn sàng)  
13. BÙI QÚY HUY
     Hướng dẫn phòng chống các bệnh do vi khuẩn chlamyia và rickettsia từ động vật lây sang người / Bùi Qúy Huy .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 159 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp phòng chống các bệnh do vi khuẩn, Chlamydia và Rickettsia từ động vật lây sang người
/ 18700đ.- 1000b

  1. |Phương pháp|  2. |Phòng chống bệnh|  3. Chlamydia và rickettsia|
   I. Bùi Qúy Huy.
   616.9 / H561D
    ĐKCB: M.005303 (Sẵn sàng)  
14. BÙI QÚY HUY
     Biện pháp phòng, chống các bệnh do virut từ động vật lây sang ngườ / TS. Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2003 .- 100 tr. ; 21 cm
/ 20000đ.- 2000b

  1. |Biện pháp|  2. |Phòng chống|  3. Động vật|  4. Con người|
   636.08 / B305PH
    ĐKCB: M.002197 (Sẵn sàng)  
15. BÙI QUÝ HUY
     Sổ tay phòng chống các bệnh từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 244tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 239
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh từ động vật lây sang người. Giới thiệu các bệnh do vi khuẩn, chramydia và Rickettsia, bệnh do virus gây nên, phân tích đặc điểm lâm sàng, chuẩn đoán, biện pháp chống dịch..
/ 2000b.

  1. |Động vật|  2. |Bệnh virut|  3. Phòng bệnh|  4. Người|  5. Bệnh truyền nhiễm|
   636.09 / S450T
    ĐKCB: M.001973 (Sẵn sàng)